STT
|
Thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Mức độ
|
Nộp qua
bưu chính
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (LAO ĐỘNG - TB&XH)
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, thay đổi nơi cư trú
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
có
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
có
|
3
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
có
|
4
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
5
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
6
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
7
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
8
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
10
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, thay đổi nơi cư trú
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
11
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng và hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
12
|
Chấm dứt hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
13
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
14
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
15
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
16
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
17
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
18
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
19
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
20
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
không
|
21
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
có
|
22
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
|
2
|
có
|
|
GiẢM NGHÈO
|
|
|
|
23
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Giảm nghèo
|
2
|
có
|
24
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Giảm nghèo
|
2
|
không
|
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
25
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Nông nghiệp
|
2
|
có
|
|
HỘ TỊCH (TƯ PHÁP)
|
|
|
|
26
|
Liên thông các thủ tục hành chính Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
27
|
PSC - Thủ tục kiểm tra hệ thống - KTHT PSC .2
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
28
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
29
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
30
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh cựu chiến binh
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
31
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
32
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
33
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
34
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
35
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã)
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
36
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện)
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
37
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
38
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
39
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh cựu chiến binh
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
40
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
41
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
42
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
43
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
44
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con (Trường hợp cần xác minh)
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
45
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch (Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch cần xác minh)
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
46
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch (Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch)
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
47
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Trường hợp cần xác minh)
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
48
|
Đăng ký lại khai sinh (Trường hợp cần xác minh)
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
49
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Trường hợp cần xác minh)
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
50
|
Đăng ký lai kết hôn (Trường hợp cần xác minh)
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
51
|
Đăng ký lại khai tử (Trường hợp cần xác minh)
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
52
|
Liên thông các thủ tục hành chính Đăng ký khai tử, Xóa đăng ký thường trú
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
53
|
Liên thông các thủ tục hành chính Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
54
|
Đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
55
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
56
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch (Trường hợp bổ sung hộ tịch)
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
57
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
58
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
59
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
60
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
61
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
62
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
3
|
có
|
63
|
Đăng ký kết hôn (Trường hợp cần xác minh)
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
64
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con (Trường hợp cần xác minh)
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
65
|
Đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
2
|
có
|
66
|
Đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
67
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
68
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
69
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
70
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
71
|
Đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
72
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch
|
2
|
không
|
|
CHỨNG THỰC (TƯ PHÁP)
|
|
|
|
73
|
Thủ tục kiểm tra hệ thống - KTHT PSC .
|
Chứng thực
|
2
|
không
|
74
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
2
|
không
|
75
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
2
|
không
|
76
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
2
|
không
|
77
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
2
|
có
|
78
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
2
|
không
|
79
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Chứng thực
|
2
|
không
|
80
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
2
|
không
|
81
|
Chứng thực di chúc
|
Chứng thực
|
2
|
không
|
82
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực
|
2
|
không
|
83
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
2
|
không
|
84
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản ( áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
2
|
không
|
85
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Trường hợp chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu; không thể đáp ứng trong ngày)
|
Chứng thực
|
2
|
không
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN
|
|
|
|
86
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể thao
|
2
|
không
|
87
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Thư viện
|
2
|
không
|
88
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
Lễ hội
|
3
|
có
|
89
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Văn hóa cơ sở
|
2
|
có
|
90
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Văn hóa cơ sở
|
2
|
có
|
|
QuẢN LÝ ĐÂT ĐAI
|
|
|
|
91
|
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quản lý đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2
|
không
|
92
|
Đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Quản lý đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2
|
không
|
93
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Quản lý đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2
|
không
|
94
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Quản lý đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2
|
không
|
95
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Quản lý đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2
|
không
|
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (NỘI VỤ)
|
|
|
|
96
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua - khen thưởng
|
2
|
có
|
97
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến"
|
Thi đua - khen thưởng
|
2
|
có
|
98
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Thi đua - khen thưởng
|
2
|
có
|
99
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua - khen thưởng
|
2
|
có
|
100
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng
|
2
|
có
|
|
NGƯỜI CÓ CÔNG (NỘI VỤ)
|
|
|
|
101
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Người có công
|
2
|
có
|
102
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công
|
2
|
có
|
103
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày đối với trường hợp chưa hưởng trợ cấp một lần
|
Người có công
|
2
|
có
|
104
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Người có công
|
2
|
có
|
105
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công
|
2
|
có
|
106
|
Hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công
|
2
|
có
|
107
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công
|
2
|
có
|
108
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Người có công
|
2
|
không
|
109
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công
|
2
|
có
|
110
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công
|
2
|
có
|
111
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công
|
2
|
không
|
112
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công
|
2
|
có
|
113
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công
|
2
|
có
|
114
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
2
|
có
|
115
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Người có công
|
2
|
có
|
116
|
Giải quyết chế độ cho người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày đối với trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần
|
Người có công
|
2
|
có
|
117
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
2
|
có
|
118
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Người có công
|
2
|
có
|
119
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công
|
2
|
có
|
120
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người có công
|
2
|
có
|
121
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công
|
2
|
có
|
|
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN (LAO ĐỘNG - TBXH)
|
|
|
|
122
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu đối với nạn nhân
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
2
|
không
|
|
PHỔ BiẾN GIÁO DỤC PHÁP LuẬT
|
|
|
|
123
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
2
|
không
|
124
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
2
|
không
|
|
KHIẾU NẠI TỐ CÁO
|
|
|
|
125
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Khiếu nại - Tố cáo
|
2
|
không
|
126
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Khiếu nại - Tố cáo
|
2
|
không
|
127
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
Khiếu nại - Tố cáo
|
2
|
không
|
128
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
Khiếu nại - Tố cáo
|
2
|
không
|
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
129
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 ngườichính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
|
Vận tải thủy nội địa
|
2
|
có
|
130
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
|
Vận tải thủy nội địa
|
2
|
có
|
131
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
|
Vận tải thủy nội địa
|
2
|
có
|
132
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
|
Vận tải thủy nội địa
|
2
|
có
|
133
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
|
Vận tải thủy nội địa
|
2
|
có
|
134
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
|
Vận tải thủy nội địa
|
2
|
có
|
135
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
|
Vận tải thủy nội địa
|
2
|
có
|
136
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
|
Vận tải thủy nội địa
|
2
|
có
|
137
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
|
Vận tải thủy nội địa
|
2
|
có
|
|
TÍN NGƯỠNG - TÔN GIÁO (NỘI VỤ)
|
|
|
|
137
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín ngưỡng - tôn giáo
|
2
|
không
|
138
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tín ngưỡng - tôn giáo
|
2
|
không
|
139
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tín ngưỡng - tôn giáo
|
2
|
không
|
140
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tín ngưỡng - tôn giáo
|
2
|
không
|
141
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tín ngưỡng - tôn giáo
|
2
|
không
|
142
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tín ngưỡng - tôn giáo
|
2
|
không
|
143
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tín ngưỡng - tôn giáo
|
2
|
không
|
144
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tín ngưỡng - tôn giáo
|
2
|
không
|
145
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Tín ngưỡng - tôn giáo
|
2
|
không
|
146
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Tín ngưỡng - tôn giáo
|
2
|
không
|
|
KHAI THÁC THỦY SẢN (KINH TẾ)
|
|
|
|
147
|
Hỗ trợ kinh phí bảo hiểm tai nạn thuyền viên cho các thuyền viên trên các tàu đánh bắt hải sản, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản
|
Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
2
|
không
|
148
|
Hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản và bảo hiểm tai nạn cho thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ.
|
Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
2
|
không
|
149
|
Hỗ trợ ngư dân thay máy tàu sang loại máy để tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên hoặc tàu dịch vụ phục vụ hoạt động khai thác hải sản
|
Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
2
|
không
|
150
|
Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản
|
Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
2
|
không
|
|
NUÔI CON NUÔI
|
|
|
|
151
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
2
|
không
|
152
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
2
|
không
|
|
BỒI THƯỜNG NHÀ NưỚC
|
|
|
|
153
|
Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
Bồi thường nhà nước
|
2
|
không
|
154
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Bồi thường nhà nước
|
2
|
không
|
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
155
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
(Cha) Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
không
|
156
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
(Cha) Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
không
|
157
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
(Cha) Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
không
|
158
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
(Cha) Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
không
|
159
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
(Cha) Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
không
|
160
|
Thủ tục xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
(Cha) Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
không
|
161
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
(Cha) Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
không
|
|
KiỂM LÂM
|
|
|
|
166
|
Xác nhận đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
Kiểm lâm
|
2
|
không
|
167
|
Xác nhận lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán.
|
Kiểm lâm
|
2
|
không
|
|
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN (KINH TẾ)
|
|
|
|
168
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Phát triển nông thôn
|
2
|
không
|
169
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Phát triển nông thôn
|
2
|
không
|
170
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
|
Phát triển nông thôn
|
2
|
không
|
171
|
Cấp sổ vịt chạy đồng
|
Phát triển nông thôn
|
2
|
không
|
|
AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM (Y TẾ)
|
|
|
|
172
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của UBND xã, phường, thị trấn
|
An toàn vệ sinh thực phẩm (y tế)
|
2
|
không
|
|
QuẢN LÝ CƯ TRÚ
|
|
|
|
173
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
Quản lý cư trú
|
2
|
không
|
174
|
Cấp lại sổ hộ khẩu
|
Quản lý cư trú
|
2
|
không
|
175
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
Quản lý cư trú
|
2
|
không
|
176
|
Đăng ký tạm trú
|
Quản lý cư trú
|
2
|
không
|
177
|
Đăng ký thường trú
|
Quản lý cư trú
|
2
|
không
|
178
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú
|
Quản lý cư trú
|
2
|
không
|
179
|
Xóa đăng ký thường trú
|
Quản lý cư trú
|
2
|
không
|
180
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
Quản lý cư trú
|
2
|
không
|
181
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu
|
Quản lý cư trú
|
2
|
không
|
182
|
Tách sổ hộ khẩu
|
Quản lý cư trú
|
2
|
không
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
183
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
|
Giáo dục và đào tạo
|
2
|
có
|
184
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
|
Giáo dục và đào tạo
|
2
|
có
|
185
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
|
Giáo dục và đào tạo
|
2
|
có
|
186
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Giáo dục và đào tạo
|
2
|
không
|
187
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và đào tạo
|
2
|
có
|