STT quy trình
|
STT DVCTT
|
Mã quản lý quốc gia
|
Mã quy trình nội bộ của tỉnh
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
|
DVCTT toàn trình
|
DVCTT một phần
|
Lý do không cung cấp dịch vụ công toàn trình
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
1
|
1
|
1.004441.000.00.00.H32
|
006.07.069
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
2
|
2
|
2.001810.000.00.00.H32
|
006.04.006
|
Giảithểnhómtrẻ,lớpmẫugiáođộclập(theoyêucầu
củatổchức,cánhânđềnghịthànhlập)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Cáccơsở giáodục
khác
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
3
|
3
|
1.001699.000.00.00.H32
|
009.02.009
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
4
|
4
|
1.001653.000.00.00.H32
|
009.02.010
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
5
|
5
|
2.000751.000.00.00.H32
|
009.02.006
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
6
|
6
|
2.000744.000.00.00.H32
|
009.02.005
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
7
|
7
|
2.000286.000.00.00.H32
|
009.02.027.1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Kết quả là Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội và tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội (đối tượng có mặt tại cơ sở trợ giúp xã hội)
|
|
8
|
009.02.027.2
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Kết quả là Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội và tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội (đối tượng có mặt tại cơ sở trợ giúp xã hội)
|
|
9
|
8
|
1.010941.000.00.00.H32
|
009.06.012
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
10
|
9
|
1.004088.000.00.00.H32
|
005.03.002.3
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường thủy nội địa
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Khoản 4, Điều 19, Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT quy định khi đến nhận GCNĐKPT phải xuất trình CMND, giấy giới thiệu, ủy quyền.
|
|
11
|
10
|
1.004047.000.00.00.H32
|
005.03.001.3
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường thủy nội địa
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Khoản 4, Điều 19, Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT quy định khi đến nhận GCNĐKPT phải xuất trình CMND, giấy giới thiệu, ủy quyền.
|
|
12
|
11
|
1.004036.000.00.00.H32
|
005.03.004.3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường thủy nội địa
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Khoản 4, Điều 19, Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT quy định khi đến nhận GCNĐKPT phải xuất trình CMND, giấy giới thiệu, ủy quyền.
|
|
13
|
12
|
2.001711.000.00.00.H32
|
005.03.006.3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường thủy nội địa
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Khoản 4, Điều 19, Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT quy định khi đến nhận GCNĐKPT phải xuất trình CMND, giấy giới thiệu, ủy quyền.
|
|
14
|
13
|
1.004002.000.00.00.H32
|
005.03.005.3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường thủy nội địa
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Khoản 4, Điều 19, Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT quy định khi đến nhận GCNĐKPT phải xuất trình CMND, giấy giới thiệu, ủy quyền.
|
|
15
|
14
|
1.003970.000.00.00.H32
|
005.03.003.3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường thủy nội địa
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Khoản 4, Điều 19, Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT quy định khi đến nhận GCNĐKPT phải xuất trình CMND, giấy giới thiệu, ủy quyền.
|
|
16
|
15
|
1.006391.000.00.00.H32
|
005.03.032.3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường thủy nội địa
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Khoản 4, Điều 19, Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT quy định khi đến nhận GCNĐKPT phải xuất trình CMND, giấy giới thiệu, ủy quyền.
|
|
17
|
16
|
1.003930.000.00.00.H32
|
005.03.017.3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường thủy nội địa
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Khoản 4, Điều 19, Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT quy định khi đến nhận GCNĐKPT phải xuất trình CMND, giấy giới thiệu, ủy quyền.
|
|
18
|
17
|
2.001659.000.00.00.H32
|
005.03.018.3
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đường thủy nội địa
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Khoản 4, Điều 19, Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT quy định khi đến nhận GCNĐKPT phải xuất trình CMND, giấy giới thiệu, ủy quyền.
|
|
19
|
18
|
1.000775.000.00.00.H32
|
011.05.020
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
20
|
19
|
2.000346.000.00.00.H32
|
011.05.021
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
21
|
20
|
1.000748.000.00.00.H32
|
011.05.023
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
22
|
21
|
2.000305.000.00.00.H32
|
011.05.024
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
23
|
22
|
x
|
011.05.025
|
Quy trình phối hợp giải quyết 02 thủ tục hành chính (xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến và tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị) trên phần mềm một cửa điện tử đối với khen thưởng thường xuyên hàng năm
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
24
|
23
|
2.000337.000.00.00.H32
|
011.05.022
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
25
|
24
|
2.000509.000.00.00.H32
|
011.06.044
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
26
|
25
|
1.001028.000.00.00.H32
|
011.06.045
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
27
|
26
|
1.001055.000.00.00.H32
|
011.06.046
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
28
|
27
|
1.001090.000.00.00.H32
|
011.06.047
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
29
|
28
|
1.001098.000.00.00.H32
|
011.06.048
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
30
|
29
|
1.001109.000.00.00.H32
|
011.06.049
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
31
|
30
|
1.001156.000.00.00.H32
|
011.06.050
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
32
|
31
|
1.001167.000.00.00.H32
|
011.06.051
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
33
|
32
|
1.001078.000.00.00.H32
|
011.06.052
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
34
|
33
|
1.001085.000.00.00.H32
|
011.06.053
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Tôn giáo
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
35
|
34
|
1.000954.000.00.00.H32
|
017.10.018
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Văn hóa
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
36
|
35
|
1.001120.000.00.00.H32
|
017.10.017
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Văn hóa
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
37
|
36
|
2.000908.000.00.00.H32
|
016.03.001.2
|
Cấp bản sao từ sổ gốc (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Chứng thực
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
38
|
37
|
1.001193.000.00.00.H32
|
016.07.007
|
Đăng ký khai sinh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
- Nộp hồ sơ BCCI, Trực tiếp, trực tuyến;
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa.
(Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP)
|
|
39
|
38
|
1.000894.000.00.00.H32
|
016.07.002
|
Đăng ký kết hôn
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến;
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa.
(Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ )
|
|
40
|
39
|
1.001022.000.00.00.H32
|
016.07.038
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến;
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa.
(Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp)
|
|
41
|
40
|
1.000656.000.00.00.H32
|
016.07.018
|
Đăng ký khai tử
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
- Nộp hồ sơ BCCI, Trực tiếp, trực tuyến;
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa.
(Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP)
|
|
42
|
41
|
1.004837.000.00.00.H32
|
016.07.040
|
Đăng ký giám hộ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
- Nộp hồ sơ BCCI, Trực tiếp, trực tuyến;
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa.
(Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP)
|
|
43
|
42
|
1.004845.000.00.00.H32
|
016.07.042
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
- Nộp hồ sơ BCCI, Trực tiếp, trực tuyến;
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa.
(Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP)
|
|
44
|
43
|
1.004859.000.00.00.H32
|
016.07.045.1
|
Bổ sung thông tin hộ tịch
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
- Nộp hồ sơ BCCI, trực tuyến;
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa.
(Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP)
|
|
45
|
016.07.045.2
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
|
46
|
44
|
1.004873.000.00.00.H32
|
016.07.001
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
47
|
45
|
1.004884.000.00.00.H32
|
016.07.016
|
Đăng ký lại khai sinh
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
- Nộp hồ sơ BCCI, Trực tiếp, trực tuyến;
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa.
(Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP)
|
|
48
|
46
|
1.004772.000.00.00.H32
|
016.07.011
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
- Nộp hồ sơ BCCI, Trực tiếp, trực tuyến;
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa.
(Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP, Điều 8 Thông tư số 04/2020/TT-BTP)
|
|
49
|
47
|
1.004746.000.00.00.H32
|
016.07.005
|
Đăng ký lại kết hôn
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến;
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa.
(Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp)
|
|
50
|
48
|
1.005461.000.00.00.H32
|
016.07.036
|
Đăng ký lại khai tử
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
- Nộp hồ sơ BCCI, Trực tiếp, trực tuyến;
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa.
(Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP)
|
|
51
|
49
|
2.000635.000.00.00.H32
|
016.07.044.3
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
52
|
50
|
1.00592.000.00.00.H32
|
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
- Nộp hồ sơ Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia;
- Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa.
(Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; Công văn số 2084/VPCP-KSTT ngày 30/3/2023 của Văn phòng Chính phủ V/v thực hiện quy trình liên thông điện tử đối với 02 nhóm thủ tục hành chính thiết yếu tại Đề án 06)
(TTHC cung cấp trên Cổng dịch vụ quốc gia, không cung cấp trên Cổng dịch vụ công của tỉnh)
|
|
53
|
51
|
1.011537.000.00.00.H32
|
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng phí
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
|
54
|
52
|
1.011733.000.00.00.H32
|
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
|
|
55
|
53
|
1.004.222
|
|
Đăng ký thường trú
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Công an cấp xã
|
|
MP
|
|
|
56
|
54
|
1.004.194
|
|
Đăng ký tạm trú
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Công an cấp xã
|
|
MP
|
|
|
57
|
55
|
1.003.677
|
|
Khai báo tạm vắng
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Công an cấp xã
|
|
MP
|
|
|
58
|
56
|
2.001.159
|
|
Thông báo lưu trú
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Công an cấp xã
|
|
MP
|
|
|
59
|
57
|
1.010.386
|
|
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp xã)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Công an cấp xã
|
|
MP
|
|
|
60
|
58
|
1.005398.000.00.00.H32
|
014.04.013.3
|
Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu- Quy trình số 3 (Mã TTHC: 1.005398-03 - trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Không đáp ứng điểm e, khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP: có bước kiểm tra, xác minh thực địa.
|
|
61
|
59
|
1.005194.000.00.00.H32
|
014.04.027.3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất - Quy trình số 3 (Mã TTHC: 1.005194-03 - trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
62
|
60
|
2.000889.000.00.00.H32
|
014.04.038.8
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận- Trường hợp mục đích sử dụng đất không phải đất trồng lúa đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
|
|
63
|
014.04.038.9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận- Trường hợp mục đích sử dụng đất là đất trồng lúa đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
|
|
64
|
014.04.038.10
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận- Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
|
|
65
|
014.04.038.11
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận - Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ chồng nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
|
|
66
|
014.04.038.12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận - Trường hợp tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận) đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
|
|
67
|
014.04.038.13
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận - Trường hợp xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
|
|
68
|
61
|
1.004227.000.00.00.H32
|
014.04.037.4
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
69
|
62
|
1.011444.000.00.00.H32
|
014.04.074.2
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
UBND cấp xã
|
TT
|
|
|
|
70
|
63
|
1.011616.000.00.00.H32
|
014.04.005.4
|
Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu - Quy trình số 4 (Mã TTHC: 1.003003-04 - thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện – trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Không đáp ứng điểm e Khoản 1 Điều13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP: Có bước kiểm tra, xác minh thực địa
|
|
71
|
64
|
2.000983.000.00.00.H32
|
014.04.010.3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu - Quy trình số 3 (Mã TTHC: 2.000983-02 - thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện - trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Không đáp ứng điểm e Khoản 1 Điều13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP: Có bước kiểm tra, xác minh thực địa
|
|
72
|
65
|
1.002255.000.00.00.H32
|
014.04.007.3
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất - Quy trình số 3 (Mã TTHC: 1.002255-03 - thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện - trường hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi có đất)
https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn/#/app/procedure/?page=1&pageSize=10
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
MP
|
Không đáp ứng điểm e Khoản 1 Điều13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP: Có bước kiểm tra, xác minh thực địa
|
|
Tổng cộng: 72
|
|
|
|
|
|
|
|
|